Tham khảo Campuchia

  1. “World Population Prospects: The 2017 Revision”. ESA.UN.org (custom data acquired via website). United Nations Department of Economic and Social Affairs, Population Division. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017. 
  2. 1 2 3 4 “Cambodia”. International Monetary Fund. 
  3. “2016 Human Development Report” (PDF). United Nations. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2017. 
  4. “GINI Index”. Gini Index. World Bank. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2015. 
  5. Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 78.
  6. Chandler, David P. (1992) History of Cambodia. Boulder, CO: Westview Press, ISBN 0813335116.
  7. Lê Quang Định, Hoàng Việt nhất thống dư địa chí, Phan Đăng dịch (Nhà xuất bản Thuận Hóa, năm 2005), trang 1834.
  8. Bửu-Cầm và những người khác, Hồng-đức bản đồ, (Saigon: Bộ Quốc-gia giáo-dục, năm 1962), trang 166.
  9. 1 2 "Cao Man có tên nữa là nước Chân Lạp, lại một tên nữa là nước Cao Miên. Lúc đầu đời Thiệu Trị tránh tên húy [Miên Tông] vẫn gọi là Chân Lạp, đến năm thứ 7, đổi lại làm tên [Cao Man] bây giờ)." Quốc sử quán triều Nguyễn, Đại Nam liệt truyện. Nhà Xuất Bản Thuận Hóa. Tập 02.
  10. Bombing of Cambodia, Ohio History Central
  11. CIA và cuộc chiến bí mật tại Campuchia-Shihanouk
  12. Con số ba triệu người chết từ năm 1975 đến năm 1979 được cung cấp bởi chính quyền Phnom Penh (PRK) thân Việt Nam. Cha Ponchaud ước tính là 2,3 triệu; dự án của trường Đại học Yale Genocide Project ước tính là 1,7 triệu; Tổ chức Ân xá Quốc tế ước tính là 1,4 triệu và bộ Ngoại giao Hoa Kỳ ước tính là 1,2 triệu. Khieu Samphan và Pol Pot cho là 1 triệu và 800.000 người.
  13. “International Atomic Energy Agency”. IAEA. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2012. 
  14. Cambodia, Kingdom of. Ola.iaea.org. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2011.
  15. Royal Government of Cambodia.“Foreign Embassies”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2007. 
  16. Catharin E. Dalpino and David G. Timberman (ngày 26 tháng 3 năm 1998). “Cambodia's Political Future: Issues for U.S. Policy”. Asia Society. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2005. 
  17. By United Nations - 2007
  18. CIA World Factbook
  19. Pew Research Center – Global Religious Landscape 2010 – religious composition by country.
  20. “Cambodia”. Truy cập 14 tháng 2 năm 2015. 
  21. Bureau of Democracy, Human Rights, and Labour of the US Department of State.
  22. “CAO DAI TU DIEN”. Truy cập 14 tháng 2 năm 2015. 
  23. “Under the gaze of the Divine Eye”. Truy cập 14 tháng 2 năm 2015. 
  24. “Report for Selected Countries and Subjects”. World Economic Outlook Database, October 2009. International Monetary Fund. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2009. 
  25. “Report for Selected Countries and Subjects”. World Economic Outlook Database, October 2013. International Monetary Fund. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2013. 
  26. Data refer mostly to the year 2009. World Economic Outlook Database-October 2009, Quỹ tiền tệ Quốc tế. Truy cập on ngày 8 tháng 10 năm 2009.
  27. Data refer mostly to the year 2011. World Economic Outlook Database-October 2012, Quỹ tiền tệ Quốc tế. Truy cập on ngày 8 tháng 10 năm 2012.
  28. Key world statistics 2013 IEA page 11 gas, page 13 oil, page 15 coal
  29. Countries by Area Km2 - United Nations 2007
  30. Water rate % - [[CIA World Facbooks
  31. CIA World Factbook: Area
  32. CIA World Factbook: coastline

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Campuchia http://www.sebastianstrangio.com/2009/07/13/under-... http://www.yale.edu/cgp/Cambodian http://www.state.gov/j/drl/rls/irf/2010/148861.htm http://www.cambodia.gov.kh/unisql1/egov/english/co... http://web.archive.org/web/20051028015243/http://w... http://web.archive.org/web/20070212040416/http://w... http://web.archive.org/web/20070612062249/http://o... http://www.asiasociety.org/publications/cambodia_p... http://caodaism.org/CaoDaiTuDien(v2012)/cdtd-van_H... http://www.iaea.org